Hộp thoại Run là gì? Các lệnh Run trong Win XP, 7, 8, 10

Hộp thoại Run là gì? Các lệnh Run trong Win XP, 7, 8, 10
5/5 - (6 bình chọn)

Hộp thoại Run là gì? Các lệnh Run trong Win XP, 7, 8, 10

Hộp thoại Run là gì?

Hộp thoại Run hoặc Run là một tính năng trong windows cho phép người dùng mở chương trình theo tên (nếu trong thư mục Windows) hoặc bắt đầu bất kỳ tệp nào bằng cách nhập đường dẫn đầy đủ của nó.

Cách mở hộp thoại run

Nhấn Windows key + R bất kỳ lúc nào để mở hộp thoại Run trong bất kỳ phiên bản Windows nào.

Cách mở hộp thoại run
Phím tắt để mở hộp thoại Run

Các lệnh Run trong win xp, 7, 8, win 10

  • . : Truy cập vào thư mục của người dùng, nằm trong thư mục User chứa những thư mục khác như Downloads, My Documents, Desktop, Pictures…
  • .. : Mở thư mục Users nằm trực tiếp trên ổ đĩa C.
  • \ : Mở ổ đĩa hệ thống (ổ chứa hệ điều hành của bạn – thường là ổ C).
  • Ac3filter.cpl: Mở AC3 Filter (nếu cài đặt).
  • Access.cpl: Truy cập Control Panel.
  • Accwiz: Mở tiện ích Accessibility Wizard.
  • Acrobat: Mở Adobe Acrobat (nếu cài đặt).
  • Acrodist: Mở Adobe Distiller (nếu cài đặt).
  • Appwiz.cpl: Mở cửa sổ Add/Remove Program.
  • C: IP Configuration (Display DNS Cache Contents).
  • Calc: Mở ứng dụng máy tính bỏ túi trên Windows.
  • Certmgr.msc: Mở quản lý chứng thư – Certificate Manager.
  • Charmap: Mở bảng Character Map có các kí tự đặc biệt không có trên bàn phím
  • Chkdsk: Mở kiểm tra tiện ích ổ đĩa – Check Disk Utility.
  • Chkdsk: Sửa lỗi những tập tin bị hỏng
  • Ciadv.msc: Mở Indexing Service.
  • Cleanmgr: Dọn dẹp ổ cứng (tùy chọn các ổ để dọn dẹp)
  • Cliconfg: Mở cấu hình máy SQL – SQL Client Configuration.
  • Clipbrd: mở cửa sổ xem trong bộ nhớ tạm của windows đang có gì
  • Cmd: Mở cửa sổ dòng lệnh.
  • Compmgmt.msc: ở trình quản lý máy tính – Computer Management.
  • Conf: Mở Netmeeting.
  • Control admintools: Mở Administrative Tools.
  • Control color: Quản lý màu giao diện. Display Properties (w/Appearance Tab Preselected)
  • Control desktop: Mở trình quản lý hình nền – Display Properties.
  • Control fonts: Mở điều khiển fonts.
  • Control keyboard: Keyboard Properties.
  • Control mouse: Mở bảng điều khiển chuột.
  • Control netconnections: Mở cài đặt kết nối mạng Network Connections.
  • Control printers: Mở cài đặt máy in và máy fax – Printers and Faxes.
  • Control schedtasks: Mở thiết lập chương trình chạy tự động – Scheduled Tasks.
  • Control: Mở Control Panel.
  • Dcomcnfg : Mở bảng Component Serivices trong Windows.
  • Ddeshare: Mở DDE Shares.
  • Debug: Công cụ lập trình ngôn ngữ Assembly.
  • Desk.cpl: Mở trình quản lý hệ thống hình ảnh trên Windows – Display Properties.
  • Devmgmt.msc/hdwwiz.cpl: Truy cập Windows Device Manager để quản lý tất cả các thiết bị phần cứng.
  • Dfrg.msc: Disk Defragment
  • Dialer: Mở trình quay số điện thoại – Phone Dialer.
  • Directx.cpl: Mở Direct X Control Panel (nếu cài đặt).
  • Diskmgmt.msc: Mở quản lý ổ đĩa – Disk Management.
  • Diskpart: Mở trình quản lý phân vùng ổ đĩa – Disk Partition Manager.
  • Drwatson : Ghi và chụp lại những chương trình bị lỗi, crash trên Windows
  • Drwtsn32: Mở tiện ích gỡ rối hệ thống Dr. Watson System Troubleshooting Utility.
  • Dxdiag : Xem thông tin hệ thống máy tính
  • Eudcedit: Mở chương trình biên tập ký tự – Private Character Editor.
  • Eventvwr.msc: Mở Event Viewer.
  • Excel: Mở Microsoft Excel (nếu cài đặt).
  • Explorer: Mở Windows Explorer.
  • Findfast.cpl: tìm kiếm nhanh.
  • Firefox: trình duyệt Firefox (nếu cài đặt)
  • Firewall.cpl: Mở cửa sổ quản lý hoặc cấu hình tường lửa Windows (Windows Firewall).
  • Folder: Mở Folders Proprerties.
  • Fonts: Mở file fonts.
  • Fontview : Xem Font ở dạng đồ họa
  • Formdesigner: Mở Adobe Designer (nếu cài đặt).
  • Freecell: Mở trò chơi Free Cell Card Game.
  • Frontpg: Mở Microsoft Frontpage (nếu cài đặt).
  • Fsmgmt.msc: Mở các folder đang chia sẻ
  • Fsquirt: Mở cài đặt Bluetooth – Bluetooth Transfer Wizard.
  • Ftp: Chạy chương trình FTP.
  • Gpedit.msc: Mở Group Policy Editor (XP Prof).
  • Hdwwiz.cpl: Mở bảng Add Hardware.
  • Helpctr: Mở trợ giúp và hỗ trợ – Help and Support.
  • Hostname : Xem tên máy tính
  • Hypertrm: Mở hyperterminal.
  • Icwconn1: Mở trình hướng dẫn kết nối Internet – Internet Connection Wizard.
  • Iexplore: Mở trình duyệt Internet Explorer.
  • Iexpress: Mở Iexpress Wizard.
  • Imageready: Mở Adobe imageready (nếu cài đặt).
  • Inetcpl.cpl: Mở Internet Properties.
  • Inetwiz: Mở cài đặt internet – Internet Setup Wizard.
  • Intl.cpl: Mở tùy chọn khu vực và ngôn ngữ – Regional Settings.
  • Ipconfig /all: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Display Connection Configuration).
  • Ipconfig /displaydns: IP Configuration (Display DNS Cache Contents)
  • Ipconfig /flushdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Xóa nội dung bộ nhớ đệm DNS).
  • Ipconfig /registerdns: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Hiển thị DHCP Class ID).
  • Ipconfig /release: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Giải phóng tất cả các kết nối).
  • Ipconfig /renew: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Gia hạn tất cả các kết nối).
  • Ipconfig /setclassid: Mở cấu hình IP – IP Configuration (Sửa đổi DHCP Class ID).
  • Ipconfig: Hiển thị thông số liên quan đến card mạng.
  • Javaws: Java Control Panel (nếu cài đặt)
  • Joy.cpl: Mở Game Controllers.
  • Jpicpl32.cpl: Mở Java Control Panel (nếu cài đặt).
  • Logoff: Lệnh để logoff máy tính.
  • Lusrmgr.msc: Mở nhóm và nười dùng cục bộ – Local Users and Groups.
  • Magnify: Mở kính lúp trên Windows – Windows Magnifier.
  • Main.cpl: Mở cài đặt chuột – Mouse Properties.
  • Migwiz: Mở di chuyển dữ liệu và cài đặt – Files and Settings Transfer Tool.
  • Mmc: Mở bảng console quản lý của Microsoft.
  • Mmsys.cpl: Mở điều chỉnh âm thanh – Sounds and Audio.
  • Mobsync: Mở Microsoft Syncronization Tool.
  • Moviemk: Mở Microsoft Movie Maker.
  • Mrc : Loại bỏ các phần mềm độc
  • Mrt: Mỗi tháng Windows sẽ phát hành một phiên bản Microsoft Windows Malicious Software Removal Tool mới thông qua Windows Update. Công cụ miễn phí này sẽ giúp bạn xóa một số phần mềm độc hại phổ biến trên máy tính.
  • Msaccess: Mở Microsoft Access (nếu cài đặt).
  • Msconfig: Windows System Configuration là nơi bạn có thể chỉnh sửa các tùy chọn khác nhau như các tùy chọn Boot, Startup, Services…
  • Mshearts: Mở trò chơi Hearts Card Game.
  • Msimn: Mở Outlook Express.
  • Msinfo32 : Xem thông tin hệ thống của Microsoft
  • Msmsgs: Windows Messenger.
  • Mspaint: Mở Microsoft Paint.
  • Mstsc: sử dụng để dùng remote desktop
  • Mstsc: Sử dụng để dùng remote desktop.
  • Nbtstat: Hiển thị các stat và kết nối hiện thời đang sử dụng giao thức netbios qua TCP/IP.
  • Ncpa.cpl: Truy cập Network Adapter.
  • Nero: Mở Nero (nếu cài đặt).
  • Netplwiz: Mở cửa sổ User Accounts bao gồm các thiết lập sâu hơn cho các tài khoản trên máy tính của bạn.
  • Netsetup.cpl: Mở Network Setup Wizard.
  • Notepad: Mở Notepad.
  • Nslookup : Xem DNS server cục bộ
  • Ntbackup: Windows Backup Utility (nếu cài đặt)
  • Ntmsmgr.msc: Mở Removable Storage.
  • Ntmsoprq.msc: Mở Removable Storage Operator Requests.
  • Nusrmgr.cpl: Mở quản lý tài khoản người dùng – User Account Management.
  • Nvtuicpl.cpl: Mở Nview Desktop Manager (nếu cài đặt).
  • Odbccp32.cpl: Mở quản trị viên nguồn dữ liệu ODBC – ODBC Data Source Administrator.
  • Osk : Mở bàn phím ảo
  • Packager: Mở Object Packager.
  • Password.cpl: Mở cài đặt mật khẩu – Password Properties.
  • Pbrush: Mở Paint.
  • Perfmon.msc/Perfmon: Mở công cụ giám sát hiệu suất của máy tính hoặc thiết bị Windows – Performance Monitor.
  • Perfmon.msc: Cấu hình hoạt động của màn hình máy tính.
  • Perfmon: Performance Monitor
  • Photoshop: Mở Adobe Photoshop (nếu cài đặt).
  • Pinball: Pinball game
  • Ping: Gửi dữ liệu đến 1 host/IP cụ thể.
  • Powercfg.cpl: Sử dụng để cấu hình lựa chọn về sử dụng điện năng trong máy.
  • Powerpnt: Mở Microsoft Powerpoint (nếu cài đặt).
  • Powershell: Mở powershell (không phải dưới quyền Admin)
  • Printers: Mở thư mục máy in – Printers Folder.
  • Quicktime.cpl: Mở Quicktime (nếu cài đặt).
  • Quicktimeplayer: Mở Quicktime Player (nếu cài đặt).
  • Rasphone: Mở truy cập từ xa – Remote Access Phonebook.
  • Realplay: Mở Real Player (nếu cài đặt).
  • Regedit: Truy cập Windows Registry – cơ sở dữ liệu phân cấp tổ chức tất cả các cấu hình và cài đặt của hệ điều hành và cài đặt các chương trình.
  • Regedit32: Mở cơ sở dữ liệu dùng để lưu trữ thông số kỹ thuật của Windows – Registry Editor.
  • Regwiz: Mở bảng Registration.
  • Rsop.msc: Mở thiết lập bộ chính sách kết quả – Resultant Set of Policy (XP Prof).
  • Secpol.msc: Mở cài đặt bảo mật cục bộ – Local Security Settings.
  • Services.msc: Mở Windows Services.
  • Sfc /cachesize=x: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Đặt Kích thước bộ nhớ cache thành kích thước x).
  • Sfc /purgecache: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Xóa bộ nhớ đệm tệp).
  • Sfc /revert: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Trả cài đặt quét về mặc định).
  • Sfc /scanboot: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Quét ở mỗi lần khởi động).
  • Sfc /scannow: Kiểm tra file hệ thống
  • Sfc /scanonce: Chạy công cụ Trình kiểm tra Tệp Hệ thống – System File Checker Utility (Quét một lần ở lần khởi động tiếp theo).
  • Shutdown : Tắt máy tính
  • Sigverif: Mở quản lý file hệ thống ký chữ ký số – File Signature Verification Tool.
  • Sndrec32 : Mở Sound Recorder (công cụ ghi âm sẵn có của Windows)
  • Sndvol32: Chỉnh độ to của volume card âm thanh.
  • Spider : Mở game spider trong hệ thống
  • Sticpl.cpl: Mở cài đặt máy in và máy ảnh – Scanners and Cameras.
  • Sysdm.cpl: Mở công cụ cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản về máy tính – System Properties.
  • Sysdm.cpl: Truy cập vào cửa sổ System Properties.
  • Sysedit : Chỉnh sửa những file chạy khởi động
  • Syskey: Mở công cụ bảo mật hệ thống Windows – Windows System Security Tool.
  • Taskmgr : Mở cửa sổ Task Manager
  • Tcptest: cung cấp thông tin vắn tăt, thông tin cơ bản, về máy máy tính.
  • Telephon.cpl: sử dụng để config modem
  • Telnet : Mở chương trình telnet
  • Timedate.cpl: Mở cài đặt ngày và thời gian – Date and Time Properties.
  • Tourstart: Mở Windows XP Tour Wizard.
  • Tracert : Kiểm tra dấu vết và hiển thị đường đi đến các host trên internet.
  • Tweakui: Tweak UI (nếu cài đặt)
  • Utilman: Mở trình quản lý tiện ích – Utility Manager.
  • Verifier: Mở kiểm tra driver cho thiết bị – Driver Verifier Utility.
  • Wab : Mở cửa sổ địa chỉ của Windows
  • Wabmig: Windows Address Book Import Utility.
  • Wiaacmgr: Mở Windows Picture Import Wizard (nếu cần kết nối camera).
  • Winchat : Mở công cụ chat của Microsoft
  • Winipcfg : Hiển thị cấu hình của IP
  • Winmine: Mở trò chơi Minesweeper.
  • Winver : Kiểm tra phiên bản hiện tại của Windows
  • Winword : Mở ứng dụng Word của Windows
  • Wmimgmt.msc: Mở Windows Management Infrastructure.
  • Wmplayer : Mở Windows Media Player
  • Write : Mở trình soạn thảo wordpad.
  • Wscui.cpl: Mở dịch vụ bảo mật cho máy tính – Security Center.
  • Wuapp: Kiểm tra, quản lý và cấu hình tất cả các cài đặt liên quan đến Windows Update.
  • Wuaucpl.cpl: tự động Update
  • Wupdmg: cấu hình Update của Windows.
  • Wupdmgr : Cấu hình Update của Windows.

Nguồn: Hộp thoại Run là gì? Các lệnh Run trong Win XP, 7, 8, 10

Bài viết này có hữu ích với bạn không?
Không